Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường thủy nội địa – Hàng hải – Hạng 2

Chọn câu hỏi

Thời gian làm bài 30 phút

Đề thi gồm 30 câu: 10 câu hỏi Pháp luật, 20 câu hỏi Chuyên môn

Yêu cầu: Pháp luật tối thiểu 7 điểm & Tổng điểm từ 21 trở lên.

Hết giờ làm bài!


1. Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?

2. Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?

3. Vận tốc gió được xác định là?

4. Kích thước chuẩn của khu nước vũng quay tàu theo phương pháp quay mũi không có trợ giúp của tàu lai dắt là khu nước có dạng hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu chiều dài tàu?

5. Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ

6. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?

7. Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?

8. Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?

9. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình đặc biệt của Luồng ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển là bao nhiêu m?

10. Chống sa bồi luồng tàu biển bằng các giải pháp công trình bao gồm?

11. Trước khi ký kết hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?

12. Nhận định nào sau đây là đúng?

13. Cốt “0” của cao độ hải đồ khu vực (số “0” hải đồ hay số “0” độ sâu) thường được chọn là:

14. Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định dự án, thiết kế là việc kiểm tra, đánh giá của ai?

15. Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây?

16. Vị trí và bố trí của các đê chắn sóng để cung cấp mức độ bảo vệ cần thiết cho bể cảng được xác định bởi sự cần thiết sau:

17. Độ tĩnh lặng của bể cảng được xác định từ

18. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là

19. Thời gian khác thác của cảng phụ thuộc vào

20. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình loại 1 của Luồng ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển là bao nhiêu m?

21. Hệ số điều chỉnh được sử dụng khi tính toán sức kháng nhổ dọc trục thiết kế cho điều kiện thiết kế bình thường

22. Các dạng phá hoại (ổn định) của công trình đê chắn sóng hỗn hợp:

23. Mức “0” của cao độ hải đồ khu vực là:

24. Định nghĩa Tốc độ tới hạn:

25. Chiều sâu chạy tàu HCT đối với cấp công trình loại 1 của Luồng trong vịnh kín, đầm phá, luồng đào cho tàu biển là bao nhiêu m?

26. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây ?

27. Kích thước tiêu chuẩn của khu nước vũng quay tàu trong trường hợp có sử dụng tàu lai dắt là bao nhiêu?

28. Mực nước cao thiết kế được xác định từ:

29. Công trình nào sau đây là Cảng thủy nội địa?

30. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?

Đánh giá

Cảm ơn bạn đã nhận xét.

Hỗ Trợ Chúng Tôi

Chúng tôi không hạn chế lần thi, không thu phí sử dụng, không đặt quảng cáo làm gián đoạn mất tập trung.
Nhưng chúng tôi cần chi phí để duy trì, bảo trì, nâng cấp hệ thống.(*)
Anh chị có thể hỗ trợ chúng tôi bằng 2 cách:

Qua nền tảng Buy Me A Coffee

Bằng cách nhấn vào ly cafe góc dưới bên phải.

Chuyển khoản

Ngân hàng Techcombank
Số TK: 19050545656017
Nguyễn Đoàn Thùy Hương

* Một phần sẽ được chuyển thành sữa cho con!